Các đặc điểm cần có của đá granite tự nhiên ốp bếp
Bếp là khu vực nấu nướng nên rất nóng, đặc biệt do nhiệt lượng tỏa ra từ bếp nên nhiệt độ bàn ăn cao hơn rất nhiều. Nếu chúng ta sử dụng những vật liệu không đạt những tiêu chuẩn này thì chúng sẽ không bền, không dễ hỏng và tốn kém.
Xem thêm: 5 loại màu đá Granite yêu thích cho mặt bàn bếp tuyệt đẹp
Những yêu cầu của đá đá granite tự nhiên bàn bếp
- Có độ cứng tốt để chịu được va đập và nhiệt trong quá trình nấu nướng.
- Cần chống thấm nước và có độ bền cao.
- Có khả năng chịu nhiệt mà còn ở khả năng chống trầy xước.
- Đảm bảo bề mặt nhẵn, sáng bóng, dễ lau chùi.
Vậy đâu là lựa chọn hợp lý cho đá ốp bếp:
Mặt bàn bằng đá granite rất phổ biến có nhiều màu sắc và hoa văn vì hai bề mặt đá granite không hoàn toàn giống nhau.Đặc biệt, giá đá granite làm mặt bếp có nhiều mức khác nhau nên mỗi gia đình có thể lựa chọn mẫu mã đẹp để trang trí phòng bếp.
Đá hoa cương ốp bếp rất phổ biến hiện nay
Hiện nay, một số loại đá granite thường được sử dụng cho mặt bàn bếp, chẳng hạn như:
Tìm hiểu thêm: 3 điều bạn nên biết về đá granite
- Đá Kim Sa Trung pha lê đen vàng là loại đá được sử dụng nhiều nhất trong nhà bếp hiện nay.
- Bởi sự sạch sẽ và sang trọng, đá đen Campuchia đang trở thành sự lựa chọn của nhiều gia đình.
- Đá đỏ ruby và đỏ Ấn Độ có màu đỏ đặc trưng, phù hợp với không gian nổi bật khu vực bếp.
- Sử dụng đá nâu Anh Quốc trong nhà bếp. Màu nâu và vân đá đặc trưng tạo thêm dấu ấn riêng cho gian bếp.
Báo giá đá granite tự nhiên 2022 làm mặt bếp
Dưới đây là bảng giá đá granite làm mặt bếp chúng tôi gửi đến quý khách hàng;
STT | Tên đá ốp bàn bếp | ĐVT | Đơn giá |
1 | Granite Đỏ sa mạc | md | 1,250,000 |
2 | Granite Đen rừng | md | 1,050,000 |
3 | Granite Đen kim sa | md | 1,200,000 |
4 | Granite đỏ ruby Bình Định | md | 1,100,000 |
5 | Granite Nâu Anh Quốc | md | 900,000 |
6 | Granite Tím hoa cà | md | 450,000 |
7 | Granite Trắng Suối Lau | md | 450,000 |
8 | Granite Vàng Bình Định đậm | md | 790,000 |
9 | Granite Xà cừ trắng | md | 1,600,000 |
10 | Granite Xà cừ đen | md | 1,700,000 |
11 | Granite Xanh vỏ dưa | md | 1,250,000 |
12 | Granite Đen ánh kim | md | 850,000 |
13 | Granite Xanh sa mạc | md | 1.250,000 |
14 | Granite Tím sa mạc | md | 1,250,000 |
15 | Granite Nâu sa mạc | md | 1,250,000 |
16 | Granite Trắng vân gỗ | md | 840,000 |
17 | Granite Trắng mắt rồng | md | 840,000 |
18 | Đá đỏ Alaska | md | 1,800,000 |
19 | Đá vàng Alaska | md | 1,800,000 |
20 | Đá đen Black Forest | md | 1,700,000 |
21 | Đá vàng Hoàng Gia | md | 1,900,000 |
22 | Đá Blue Dune | md | 1,500,000 |
23 | Đá đen sao băng | md | 1,250,000 |
24 | Đá đen da cá | md | 1,250,000 |
Ghi chú:
- Giá đá granite làm mặt bếp trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Giá đá granite làm mặt bếp có thể chênh lệch tùy từng thời điểm, áp dụng từ 3md trở lên
- Bảng báo giá đá granite làm mặt bếp trên đã bao gồm chi phí lắp đặt hoàn thiện trong Hà Nội
- Sản phẩm thiết kế báo giá căn cứ vào bản vẽ chi tiết hồ sơ thiết kế
- Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng
BẢNG BÁO GIÁ ĐÁ GRANITE TỰ NHIÊN
Kính gởi: Quý khách hàng
Hải Nam Stone trân trọng kính gởi đến quý khách hàng bảng báo giá Đá granite thiên nhiên – Nhân tạo cao cấp cung cấp tại thị trường Miền Bắc. Rất mong được hợp tác cùng quý khách hàng
Đơn giá: Đồng/m2 Bảng giá có hiệu lực từ ngày 01/06/2022 đến khi có bản giá mới.
STT | Loại Đá | Đơn vị | Khổ<=60cm | Lanh Tường |
1 | Tím Hoa Cà | m2 | 370.000 | 80.000(md) |
2 | Tím Khánh Hòa | m2 | 420.000 | 80.000(md) |
3 | Trắng Suối Lau | m2 | 420.000 | 90.000(md) |
4 | Hồng Gia Lai | m2 | 450.000 | 110.000(md) |
5 | Trắng Tuyết | m2 | 700.000 | 120.000(md |
6 | Đen An Khê | m2 | 730.000 | 150.000(md) |
7 | Đen Phú Yên | m2 | 750.000 | 150.000(md) |
8 | Tím Mông Cổ | m2 | 450.000 | 100.000(md) |
9 | Đỏ Bình Định | m2 | 680.000 | 130.000(md) |
10 | Đen Ánh Kim | m2 | 700.000 | 120.000(md) |
11 | Kim Sa Trung | m2 | 1.300.000 | 200.000(md |
12 | Đỏ Ruby | m2 | 1.350.000 | 160.000(md) |
13 | Trắng Phù Mỹ | m2 | 450.000 | 130.000(md) |
14 | Kim Sa Bắp | m2 | 1.800.000 | 250.000(md) |
15 | Mắt Vàng | m2 | 1.700.000 | 250.000(md) |
16 | Đen Mắt Mèo | m2 | 1.700.000 | 250.000(md) |
17 | Trắng Mắt Ý | m2 | 1.700.000 | 250.000(md) |
18 | Vân Ghỗ Xa Mạc | m2 | 1.900.000 | 270.000(md) |
19 | Xà Cừ | m2 | 1.650.000 | 250.000(md) |
20 | Đá Phong Thủy | m2 | 3.800.000 | 450.000(md) |
- Đá khổ lớn = Đơn giá + 100.000/m2
- Đối với mặt tiền = Đơn giá + 50.000/m2 bao gồm vật tư : keo dán, bách , nốc…
- Giá trên bao gồm chi phí vận chuyển, nhân công lắp đặt, chưa bao gồm VAT, và không có bất cứ khoản chi phí phát sinh nào thêm.
Bài viết cùng chuyên mục
Công ty Đá ốp lát Hải Nam tin tưởng lựa chọn SCTT cho dịch vụ IT
ĐÁ GRANITE TỰ NHIÊN LÀ GÌ – CÁC LOẠI ĐÁ GRANITE?
MẸO LÀM SẠCH SÂN VƯỜN LÁT ĐÁ TỰ NHIÊN